cam-bien-do-nong-do-oxy-499atrdo-54-emerson-rosemount.png

Emerson Rosemount Vietnam,Cảm biến đo nồng độ oxy 499ATRDO-54 Emerson Rosemount

Emerson Rosemount- 499ATrDO Trace Dissolved Oxygen Sensor-Cảm biến đo nồng độ oxy Emerson Rosemount 499AtrDO

Tên thiết bị: 499ATrDO Trace Dissolved Oxygen Sensor-Cảm biến đo nồng độ oxy 499AtrDO

Mã đặt hàng: 499ATRDO-54

Nhà sản xuất: Emerson Rosemount USA

Đặc tính và ứng dụng

Cảm biến Rosemount 499ATrDO được thiết kế với kế cấu chắc chắn dễ sử dụng, đo oxy hòa tan ở mức ppb và sử dụng với flow cell dòng chảy thấp (P/N:24091-00). Rosemount 499ATrDO thường được dùng để đo nồng độ oxy hòa tan trong nhà máy nhiệt điện và nước làm mát có độ tinh khiết cao.

-  Kéo dài thời gian sử dụng cảm biến bằng việc thay thế màng lọc và chất điện giải mà không cần dụng cụ đặc biệt.

-  Điều chỉnh nhiệt độ tự động với thiết bị nhiệt độ điện trở Pt-100 tích hợp (RTD).

-  Dễ dàng hiệu chuẩn trong không khí.

- Cảm biến 499ATrDO có độ chính xác ở mức 1 ppb trong vòng năm giờ sau khi được đưa vào sử dụng.

- Tùy chọn đầu nối cáp Variopol (VP6) loại bỏ xoắn cáp và cho phép thay thế nhanh chóng.

- Đo lượng oxy hòa tan từ 0,1 ppb đến 20 ppm.

- Hoạt động ở nhiệt độ lên đến 122°F (50°C).

- Độ chính xác cao ± 1,0 ppb khi đo nồng độ dưới 20 ppb.

- Túi khí linh hoạt bên trong cho phép áp lực tự động cân bằng khi có sự ảnh hưởng từ sự thay đổi áp suất dựa trên phản hồi của cảm biến.

Thông số kỹ thuật

  • Dãy đo : 0.1 ppb to 20 ppm

  • Áp suất : 0 to 65 psig (101 to 549 kPa abs)

  • Nhiệt độ làm việc : 0 to 50 °C (32 to 122 °F)

  • Kết nối : 1 in. MNPT

  • Vật liệu than: Noryl®(1), Viton, EPDM, Teflon® (2), and silicone

  • Cathode: Vàng (thường không bị thấm ướt)

  • Độ chính xác : dựa trên chất đo được sử dụng để hiệu chuẩn cảm biến

  • Độ tuyến tính: ±5% giá trị đo hoặc ±3 ppb ở nhiệt độ 77°F (25°C)

  • Độ lặp lại: ± 2% ở nhiệt độ không đổi.

  • Thời gian phản hồi : <20s đến 90% giá trị đo cuối cùng ở nhiệt độ 25°C (77°F) (0 đến 200 ppb oxy)

  • Kết nối màng: xác định trong khoảng 41 đến 95°F (0 và 50°C)

  • Kết nối quy trình: 1 in. MNPT

  • Thể tích chất điện giải: 25 mL (ước chừng)

  • Tuổi thọ chất điện giải: 4 đến 6 tháng (ước chừng)

  • Độ bền cảm biến : 2 years (ước chừng)

  • Độ chính xác ở nhiệt độ 77 °F (25 °C) dựa theo hiệu chuẩn không khí : <20 ppb ±1 ppb / >20 ppb ±5%.

  • Độ dài cáp (tiêu chuẩn) : 25 ft (7.6 m)

  • Độ dài cáp (tối đa) : 300 ft (91 m)

  • Trọng lượng : 1 lb/3 lb (0.5kg /1.5 kg)